Thanh Đặc Thép Không Gỉ Hình Tròn (Láp Inox)

Mô tả

Khái niệm – Ứng dụng

Thanh tròn đặc thường được gọi là láp là dạng thanh tròn đặc được sản xuất đa dạng mác thép. Loại inox này có kích thước đa dạng, chất lượng tốt, độ bền cao nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực cơ khí chế tạo, xây dựng, trang trí.

Thông tin sản phẩm và qui cách – Product Specification and Size

Tiêu chuẩn & Mác Thép – Standard (Grade)

AISI: 201, 202, 301, 303, 304, 304H, 304/304L, 316, 316H, 316/316L, 309, 309S, 310, 310S, 316Ti, 317, 317L, 347, 321, 321H, 410, 416, 420, 430, 430F, 431, 630, 17-4PH, F51, F60

DIN: WNR1.4301, WNR1.4305, WNR1.4306, WNR1.4307, WNR1.4401, WNR1.4404, WNR1.4571, WNR1.4541, WNR1.4828, WNR1.4841, WNR1.4845, WNR1.4449, WNR1.4438, WNR1.4310, WNR1.4550, WNR1.4541, WNR1.4878, WNR1.4006, WNR1.4005, WNR1.4021, WNR1.4028, WNR1.4016, WNR1.4104, WNR1.4105, WNR1.4057, WNR1.4542, WNR1.4462

Super Duplex Steel:

AISI: F51, F52, F53, F60, 2205.

Tiêu chuẩn hoàn thiện

  • Ủ, Rèn và tiện thô
  • Ủ, đánh bóng (Hoàn thiện như sáng)
  • Kiểm tra bằng siêu âm 100%
  • Mài và đánh bóng &Vát cạnh
  • Đánh bóng kéo nguội, luyện và tôi cứng
  • Bóc lớp làm nhẵn, PSQ
  • Bóc và đánh bóng, Tiện mịn

Qui cách

Sản Phẩm Đường kính (mm) Đường kính (inch) Dung Sai
Thanh đặc tròn  – Láp
Round 2 đến 35 0.08 đến 1.37 h9, h10, h11
Kéo nguội 2 đến 9 0.08 đến 0.35 h9, h10, h11
Kép nguội đánh bóng 10 đến 37.5 0.39 đến 1.40 h9, h10, h11
Bóc lớp làm sạch đánh bóng 38 đến 200 1.49 đến 7.87 h9, h10, h11, K12,K13, EN 10060
Rèn, bóc lớp tiện tròn thẳng 160 đến 600 EN 10060
Product Size Range (mm) Size Range (inch) Tolerances
Round Bars
Round 2 to 35 0.08 to 1.37 h9, h10, h11
Cold Drawn 2 to 9 0.08 to 0.35 h9, h10, h11
Cold Drawn Polished 10 to 37.5 0.39 to 1.40 h9, h10, h11
Peeled and Polished 38 to 200 1.49 to 7.87 h9, h10, h11, K12,K13, EN 10060
Forged and Rough Peeled 160 to 600 EN 10060

Hình ảnh