Ống Hàn Thép Không Gỉ Công Nghiệp
- Mác thép AISI/ SUS 304/304L, 321, 316/316L,
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, A778,
- Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc …
- Độ dày thành ống(WT)/schedule: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,..
- Độ dài: 6000m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Mô tả
Mô tả
Ống hàn thép không gỉ (Ống hàn Inox)
Các sản phẩm ống hàn thép không gỉ đóng một vai trò quan trọng trong hầu hết các phân khúc gia dụng và công nghiệp hỗ trợ cuộc sống hàng ngày của con người. Chi phí vốn thấp hơn, đa dạng về độ dày thành vật liệu, kích thước. Đáp ứng các tiêu chuẩn trong sản xuất và quy cách chế tạo, dễ dàng được kiểm tra trước khi sản xuất.
Theo chuẩn
Standard (Grade) / Tiêu chuẩn & Mác Thép:
- Mác thép AISI/ SUS 304/304L, 321, 316/316L,
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, A778,
- Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc …
- Độ dày thành ống(WT)/schedule: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,…
- Độ dài: 6000m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
Kích thước
Nominal Diameter NPS | Outside Diameter OD (mm) | STAINLESS STEEL WELDED INDUSTRIAL PIPE FOLLOWING STANDARD ASTM A778-A312 Wall Thickness / Độ dày (mm) – Weight / Trọng lượng (Kg/m) |
|||||||||||
A | B | 1.50 | 1.80 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 3.50 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 | |
6 | 1/8 | 10.29 | 0.33 | ||||||||||
8 | 1/4 | 13.73 | 0.46 | 0.53 | |||||||||
10 | 3/8 | 17.15 | 0.58 | 0.69 | 0.75 | ||||||||
15 | 1/2 | 21.34 | 0.74 | 0.88 | 0.96 | 1.17 | 1.37 | ||||||
27.20 | 0.96 | 1.14 | 1.26 | 1.54 | 1.81 | ||||||||
1 | 33.34 | 1.19 | 1.41 | 1.56 | 1.92 | 2.27 | 2.60 | ||||||
42.70 | 1.54 | 1.83 | 2.03 | 2.50 | 2.97 | 3.42 | |||||||
40 | 1 1/2 | 48.26 | 1.75 | 2.08 | 2.30 | 2.85 | 3.38 | 3.90 | 4.41 | 5.39 | |||
50.80 | 1.84 | 2.20 | 2.43 | 3.01 | 3.57 | ||||||||
2 | 60.50 | 2.20 | 2.63 | 2.91 | 3.61 | 4.30 | 4.97 | 5.63 | 6.91 | ||||
76.20 | 2.79 | 3.34 | 3.70 | 4.59 | 5.47 | 6.34 | 7.19 | 8.87 | |||||
3 | 89.10 | 3.27 | 3.91 | 4.34 | 5.39 | 6.43 | 7.46 | 8.48 | 10.48 | ||||
90 | 3 1/2 | 101.60 | 4.96 | 6.17 | 7.37 | 8.55 | 9.73 | 12.03 | 14.29 | ||||
100 | 4 | 114.30 | 5.60 | 6.96 | 8.32 | 9.66 | 10.99 | 13.61 | 16.19 | ||||
125 | 5 | 141.30 | 8.64 | 10.34 | 12.02 | 13.68 | 16.98 | 20.22 | 23.42 | ||||
150 | 6 | 168.28 | 12.35 | 14.37 | 16.37 | 20.34 | 24.26 | 28.13 | |||||
200 | 8 | 219.08 | 16.15 | 18.80 | 21.43 | 26.67 | 31.85 | 36.98 | 42.07 |
Ứng dụng
- Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Ống hàn thép không gỉ được sử dụng trong các hệ thống dẫn và chế biến thực phẩm. Cũng như trong ngành dược phẩm, nhờ vào tính năng dễ vệ sinh và khả năng chống nhiễm khuẩn.
- Ngành xây dựng và kiến trúc: Trong ngành xây dựng. Ống hàn thép không gỉ được dùng cho các ứng dụng như tay vịn cầu thang, khung cửa sổ, và các phần tử kiến trúc khác. Chúng mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ và độ bền cao cho các công trình xây dựng.
Diệp Nam Phương chúng tôi:
Diệp Nam Phương tự hào là đơn vị cung cấp các loại ống inox chất lượng cao. Chúng tôi luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất. Đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cao.
Chúng tôi luôn tự hào về đội ngủ chăm sóc khách hàng luôn tận tình và tâm huyết với khách hàng. Diệp Nam Phương có sẵn nhiều loại máy móc thiết bị có thể phục vụ nhu cầu cho khách hàng một cách tốt nhất khi hàng hóa đến tay khách hàng của Diệp Nam Phương.
Diệp Nam Phương chuyên cung cấp thép không gỉ hàng đầu tại Việt Nam. Đa dạng mặt hàng: Tấm, cuộn, ống inox và các loại phụ kiện thép không gỉ. Cung cấp giá cả và dịch vụ tốt nhất. Chúng tôi có thể xử lý các đơn đặt hàng thép không gỉ đa dạng về mác thép và thông số kỹ thuật, chiều dài và độ dày, thực hiện kiểm tra chất lượng và đóng gói.
Thép không gỉ là vật liệu giá trị phù hợp và chống ăn mòn với độ bền cao. Đó vật liệu cho cả ứng dụng dân dung, công nghiệp, cơ khí và hàng hải. Nó không chỉ bền về mặt kết cấu mà còn giữ được độ bền bề mặt hoàn thiện.
Liên hệ ngay với Diệp Nam Phương để có giá cả và dịch vụ tốt nhất.
Trụ sở chính: Lô A, KCN Lộc An – Bình Sơn, Xã Lộc An, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
Hotline: 0251 3525 113