Co Inox (BW Elbow)
Diệp Nam Phương là nhà cung cấp phụ kiện thép không gỉ có chất lượng phù hợp với công trình và dự án tại Việt Nam, cung cấp giá cả và dịch vụ tốt nhất. Chúng tôi có thể xử lý các đơn đặt hàng thép không gỉ đa dạng về mác thép và thông số kỹ thuật, chiều dài và độ dày, thực hiện kiểm tra chất lượng và đóng gói.
Thép không gỉ là vật liệu giá trị phù hợp và chống ăn mòn với độ bền cao. Đó vật liệu cho cả ứng dụng dân dung, công nghiệp, cơ khí và hàng hải. Nó không chỉ bền về mặt kết cấu mà còn giữ được độ bền bề mặt hoàn thiện.
- Mô tả
Mô tả
Tiêu chuẩn Co – BW Elbow tại Diệp Nam Phương
Các mác thép: SUS 201, 304, 316, 316L, 2205…
Xuất xứ và quy chuẩn: Theo yêu cầu
Đường kính: DN15 – DN600
Class: SCH.5S, SCH.10S, SCH.20S, SCH.40S, SCH.80S, STD, XS
Ứng dụng trong các ngành:
- Ngành xử lý nước thải
- Cấp thoát nước
- Ngành Bia rượu
- Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi…
Các loại Co và tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại
Co inox 45 độ
Co inox 45 độ là phụ kiện inox công nghiệp. Dùng để nối đường ống với nhau và có khả năng thay đổi hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong hệ thống ống dẫn chếch một góc 45 độ.
Dựa theo phương pháp kết nối thì co hàn inox 45 độ có thể được phân ra các loại như:
- Co hàn inox 45 độ
- Co đúc inox 45 độ
- Co ren inox 45 độ
- Co lơi rãnh 45 độ.
Dựa theo bán kính thì co inox 45 độ sẽ bao gồm:
- Co inox 45 độ dài (BW 45 Degree Long Radius Elbows)
- Co inox 45 độ ngắn (BW 45 Degree Short Radius Elbows)
Bảng sau là tiêu chuẩn kỹ thuật của Co inox 45 độ (SUS 304) tại Diệp Nam Phương:
NOM PIPE SIZE (Đường kinh danh nghĩa) |
OUTSITE DIA (Đường kính ngoài) |
CENTER TO END (Khoảng cách từ tâm đến đoạn kết thúc của ống) |
||
DN | (inch) | OD (mm) | Long Radius (mm) | Short Radius (mm) |
15 | 1/2 | 21.34 | 15.88 | |
20 | 3/4 | 26.67 | 11.13 | |
25 | 1 | 33.40 | 22.23 | |
32 | 1-1/4 | 42.16 | 25.40 | |
40 | 1-1/2 | 48.26 | 28.45 | |
50 | 2 | 60.33 | 35.05 | |
65 | 2-1/2 | 73.03 | 44.45 | |
80 | 3 | 88.90 | 50.80 | |
90 | 3-1/2 | 101.60 | 57.15 | |
100 | 4 | 114.30 | 63.50 | |
125 | 5 | 141.30 | 79.25 | |
150 | 6 | 168.28 | 95.25 | |
200 | 8 | 219.08 | 127.00 | |
250 | 10 | 273.05 | 158.75 | |
300 | 12 | 323.85 | 190.50 | |
350 | 14 | 355.60 | 222.25 | |
400 | 16 | 406.40 | 254.00 | |
450 | 18 | 457.20 | 285.75 | |
500 | 20 | 508.00 | 317.50 | |
550 | 22 | 558.80 | 342.90 | |
600 | 24 | 609.60 | 381.00 | |
650 | 26 | 660.40 | 406.40 | |
700 | 28 | 711.20 | 438.15 | |
750 | 30 | 762.00 | 469.90 | |
800 | 32 | 812.80 | 501.65 | |
850 | 34 | 863.60 | 533.40 | |
900 | 36 | 914.40 | 565.15 |
Co inox 90 độ
Co inox 90 độ là phụ kiện inox công nghiệp. Dùng để nối đường ống với nhau và có khả năng thay đổi hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong hệ thống ống dẫn chếch một góc 90 độ.
Dựa theo phương pháp kết nối thì co hàn inox 45 độ có thể được phân ra các loại như:
- Co hàn inox 90 độ
- Co đúc inox 90 độ
- Co ren inox 90 độ
- Co lơi rãnh 90 độ.
Dựa theo bán kính thì co inox 90 độ sẽ bao gồm:
- Co inox 90 độ dài (BW 90 Degree Long Radius Elbows)
- Co inox 90 độ ngắn (BW 90 Degree Short Radius Elbows)
Bảng sau là tiêu chuẩn kỹ thuật của Co inox 90 độ (SUS 304) tại Diệp Nam Phương:
NOM PIPE SIZE (Đường kính danh nghĩa) |
OUTSITE DIA (Đường kính ngoài) |
CENTER TO END (Khoảng cách từ tâm đến đoạn kết thúc của ống) |
||
DN | (inch) | OD | Long Radius (mm) | Short Radius (mm) |
10 | 3/8 | 17.27 | 38.10 | |
15 | 1/2 | 21.34 | 38.10 | 25.40 |
20 | 3/4 | 26.67 | 28.45 | 25.40 |
25 | 1 | 33.40 | 38.10 | 25.40 |
32 | 1-1/4 | 42.16 | 47.75 | 31.75 |
40 | 1-1/2 | 48.26 | 57.15 | 38.10 |
50 | 2 | 60.33 | 76.20 | 50.80 |
65 | 2-1/2 | 73.03 | 95.25 | 63.50 |
80 | 3 | 88.90 | 114.30 | 76.20 |
90 | 3-1/2 | 101.60 | 133.35 | 88.90 |
100 | 4 | 114.30 | 152.40 | 101.60 |
125 | 5 | 141.30 | 190.50 | 127.00 |
150 | 6 | 168.28 | 228.60 | 152.40 |
200 | 8 | 219.08 | 304.80 | 203.20 |
250 | 10 | 273.05 | 381.00 | 254.00 |
300 | 12 | 323.85 | 457.20 | 304.80 |
350 | 14 | 355.60 | 533.40 | 355.60 |
400 | 16 | 406.40 | 609.60 | 406.40 |
450 | 18 | 457.20 | 685.80 | 457.20 |
500 | 20 | 508.00 | 762.00 | 508.00 |
550 | 22 | 558.80 | 838.20 | 558.80 |
600 | 24 | 609.60 | 914.40 | 609.60 |
650 | 26 | 660.40 | 990.60 | |
700 | 28 | 711.20 | 1,066.80 | |
750 | 30 | 762.00 | 1,143.00 | |
800 | 32 | 812.80 | 1,219.20 | |
850 | 34 | 863.60 | 1,295.40 | |
900 | 36 | 914.40 | 1,371.60 |
Co inox 180 độ
Co inox 180 độ là phụ kiện inox công nghiệp. Dùng để nối đường ống với nhau và có khả năng thay đổi hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong hệ thống ống dẫn chếch một góc 180 độ.
Co inox 180 độ được thiêt kế với nhiều kích cỡ khác nhau và nhiều loại với những sản phẩm có kiểu kết nối khác nhau như kết nối hàn, kết nối kẹp, kết nối ren, phù hợp với nhiều hệ thống đường ống khác nhau.
Dựa theo bán kính thì co inox 180 độ sẽ bao gồm:
- Co inox 180 độ dài (BW 180 Degree Long Radius Elbows)
- Co inox 180 độ ngắn dài (BW 180 Degree Short Long Elbows)
Bảng sau là tiêu chuẩn kỹ thuật của Co inox 180 độ (SUS 304) tại Diệp Nam Phương:
NOM PIPE SIZE (Đường kính danh nghĩa) |
OUTSITE DIA (Đường kính ngoài) |
CENTER TO END (Khoảng cách từ tâm đến đoạn kết thúc của ống) |
BACK TO FACE | |||
DN | (inch) | OD | Long Radius (mm) | Short Long (mm) | Long Radius (mm) | Short Long (mm) |
15 | 1/2 | 21.34 | 76.20 | 47.75 | ||
20 | 3/4 | 26.67 | 57.15 | 42.93 | ||
25 | 1 | 33.40 | 76.20 | 33.40 | 55.63 | 41.40 |
32 | 1-1/4 | 42.16 | 95.25 | 42.16 | 69.85 | 52.32 |
40 | 1-1/2 | 48.26 | 114.30 | 48.26 | 82.55 | 61.98 |
50 | 2 | 60.33 | 152.40 | 60.33 | 106.43 | 81.03 |
65 | 2-1/2 | 73.03 | 190.50 | 73.03 | 131.83 | 100.08 |
80 | 3 | 88.90 | 228.60 | 88.90 | 158.75 | 120.65 |
90 | 3-1/2 | 101.60 | 266.70 | 101.60 | 184.15 | 139.70 |
100 | 4 | 114.30 | 304.80 | 114.30 | 209.55 | 158.75 |
125 | 5 | 141.30 | 381.00 | 141.30 | 261.87 | 196.85 |
150 | 6 | 168.28 | 457.20 | 168.28 | 312.67 | 236.47 |
200 | 8 | 219.08 | 609.60 | 219.08 | 414.27 | 312.67 |
250 | 10 | 273.05 | 762.00 | 273.05 | 517.65 | 390.65 |
300 | 12 | 323.85 | 914.40 | 323.85 | 619.25 | 466.85 |