Tê Inox (Tee)

Diệp Nam Phương là nhà cung cấp linh kiện thép không gỉ có chất lượng phù hợp với công trình và dự án tại Việt Nam, cung cấp giá cả và dịch vụ tốt nhất. Chúng tôi có thể xử lý các đơn đặt hàng thép không gỉ đa dạng về mác thép và thông số kỹ thuật, chiều dài và độ dày, thực hiện kiểm tra chất lượng và đóng gói.

Thép không gỉ là vật liệu giá trị phù hợp và chống ăn mòn với độ bền cao. Đó vật liệu cho cả ứng dụng dân dung, công nghiệp, cơ khí và hàng hải. Nó không chỉ bền về mặt kết cấu mà còn giữ được độ bền bề mặt hoàn thiện.

Mô tả

Tê thép là gì?

Tê thép là phụ kiện ống thép dùng để phân rẽ, chuyển hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong hệ thống ống dẫn. Nó có hình chữ T hoặc chữ Y nên được gọi là Tê. Tê thép có ba nhánh đường kính bằng nhau là Tê đều (Equal Tee). Loại còn lại có hai đầu bằng nhau, đầu chia nhánh ở giữa có kích thước bé hơn gọi là Tê giảm (Reducing Tee).

Phân loại tê thép

  • Phân loại theo đường kính nhánh và chức năng: Tê thép đều và Tê thép giảm
  • Phân loại theo kết nối: Tê thép hàn (Butt Weld), tê thép hàn lồng (Socket Weld), tê thép nối ren (Thread).
  • Phân loại theo vật liệu: Tê thép carbon, tê thép không gỉ, tê thép hợp kim

Tiêu chuẩn Tê Inox (Tee) tại Diệp Nam Phương

Tiêu chuẩn (Standard): ASTM A403

Mác thép (Grade): 201, 304, 316, 316L, 2205,…

Class: SCH.5S, SCH.10S, SCH.20S, SCH.40S, SCH.80S

Ứng dụng trong các ngành:

  • Ngành sản xuất thực phẩm, lương thực, dược phẩm, nước giải khát,…
  • Hệ thống đường ống vi sinh
  • Ngành sản xuất và xử lý nước – Hệ thống cung cấp nước sạch và hệ thống xử lý nước thải
  • Ngành sản xuất hoá chất – Hệ thống đường ống vận chuyển hoá chất
  • Xây dựng đường ống công nghệ trong tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại

Các loại Tê Inox (Tee) và tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại

Tê đều (BW Equal Tees)

Tê đều inox được thiết kế với các đường kính mặt kết nối bằng nhau là phụ kiện inox dạng chữ T dùng để phân nhánh và chuyển hướng dòng chảy theo ba hướng bằng nhau trong hệ thống đường inox. Tê đều hàn inox kết nối với đường ống bằng phương pháp hàn.

Bảng sau là tiêu chuẩn kỹ thuật của Tê đều:

NOM PIPE SIZE
(Đường kính danh nghĩa)
OUTSIDE DIA
(Đường kính ngoài, mm)
CENTER TO END
(Khoảng cách từ tâm đến đoạn kết thúc của ống, mm)
inch A (DN) OD C, M
1/2 15 21.34 25.40
3/4 20 26.67 28.70
1 25 33.40 38.10
1-1/4 32 42.16 47.75
1-1/2 40 48.26 57.15
2 50 60.33 63.50
2-1/2 60 73.03 76.20
3 80 88.90 85.85
4 100 114.30 104.90
5 125 141.30 123.95
6 150 168.28 143.00
8 200 219.08 177.80
10 250 273.05 215.90
12 300 323.85 254.00
14 350 355.60 279.40
16 400 406.40 304.80
18 450 457.20 342.90
20 500 508.00 381.00
22 550 558.80 419.10
24 600 609.60 431.80

Tê giảm (BW Reducing Outlet Tees)

Tê giảm inox hay còn gọi là tê thu được thiết kế hai đầu có đường kính bằng nhau và đầu ở giữa có đường kính bé hơn để điều chỉnh dòng chảy lưu chất trong đường ống.

Tê giảm dùng để kết nối các đường ống ở các vị trí chia chất thành ba hướng bằng phương pháp kết nối hàn, lắp ren hoặc dán keo.

Bảng sau là tiêu chuẩn kỹ thuật của Tê giảm:

NOMINAL PIPE SIZE
(Đường kính danh nghĩa)
OUTSIDE DIA
(Đường kính ngoài, mm)
CENTER TO END
(Khoảng cách từ tâm đến đoạn kết thúc của ống, mm)
RUN
(inch)
OUTLET
(inch)
A (DN)
OD1 OD2 C M
3/4 1/2 20 x15 26.67 21.34 28.70 28.70
1 1/2 25 x15 33.27 21.34 38.10 38.10
1 3/4 25 x20 33.40 26.67 38.10 38.10
1-1/4 1/2 32 x15 42.16 21.34 47.75 47.75
1-1/4 3/4 32 x20 42.16 26.67 47.75 47.75
1-1/4 1 32 x25 42.16 33.40 47.75 47.75
1-1/2 1/2 40 x15 48.26 21.34 57.15 57.15
1-1/2 3/4 40 x20 48.26 26.67 57.15 57.15
1-1/2 1 40 x25 48.26 33.40 57.15 57.15
1-1/2 1-1/4 40 x32 48.26 42.16 57.15 57.15
2 1/2 50 x15 60.33 21.34 63.50 44.45
2 3/4 50 x20 60.33 26.67 63.50 44.45
2 1 50 x25 60.33 33.40 63.50 50.80
2 1-1/4 50 x32 60.33 42.16 63.50 57.15
2 1-1/2 50 x40 60.33 48.26 63.50 60.45
2-1/2 1 60 x25 73.03 33.40 76.20 66.80
2-1/2 1-1/4 60 x32 73.03 42.16 76.20 66.80
2-1/2 1-1/2 60 x40 73.03 48.26 76.20 66.80
2-1/2 2 60 x50 73.03 60.33 76.20 69.85
3 1 80 x25 88.90 33.40 79.50 73.15
3 1-1/4 80 x32 88.90 40.64 79.50 73.15
3 1-1/2 80 x40 88.90 48.26 79.50 73.15
3 2 80 x50 88.90 60.33 85.85 76.20
3 2-1/2 80 x60 88.90 73.03 85.85 82.55
4 1-1/2 100 x40 114.30 48.26 104.90 85.85
4 2 100 x50 114.30 56.82 104.90 88.90
4 2-1/2 100 x60 114.30 58.09 104.90 95.25
4 3 100 x80 114.30 88.90 104.90 98.55
5 2 125 x50 141.30 60.33 123.95 111.25
5 2-1/2 125 x60 141.30 73.03 123.95 111.25
5 3 125 x80 141.30 88.90 123.95 111.25
5 4 125 x100 141.30 114.30 123.95 117.60
6 2 150 x50 168.28 60.33 143.00 120.65
6 2-1/2 150 x60 168.28 73.03 143.00 120.65
6 3 150 x80 168.28 88.90 143.00 123.95
6 4 150 x100 168.28 114.30 143.00 130.30
6 5 150 x125 168.28 141.30 143.00 136.65
8 3 200 x80 219.08 88.90 177.80 155.70
8 4 200 x100 219.08 114.30 177.80 155.70
8 5 200 x125 219.08 141.30 177.80 162.05
8 6 200 x150 219.08 168.28 177.80 168.40
10 3 250 x80 273.05 88.90 215.90 190.50
10 4 250 x100 273.05 114.30 215.90 190.50
10 5 250 x125 273.05 141.30 215.90 190.50
10 6 250 x150 273.05 168.28 215.90 193.80
10 8 250 x200 273.05 219.08 215.90 203.20
12 5 300 x125 323.85 141.30 254.00 219.20
12 6 300 x150 323.85 168.28 254.00 219.20
12 8 300 x200 323.85 219.08 254.00 228.60
12 10 300 x250 323.85 273.05 254.00 241.30
14 6 350 x150 355.60 168.28 279.40 247.65
14 8 350 x200 355.60 219.08 279.40 247.65
14 10 350 x250 355.60 273.05 279.40 257.30
14 12 350 x300 355.60 323.85 279.40 270.00
16 6 400 x150 406.40 168.28 304.80 279.40
16 8 400 x200 406.40 219.08 304.80 282.70
16 10 400 x250 406.40 273.05 304.80 295.40
16 12 400 x300 406.40 323.85 304.80 295.40
16 14 400 x350 406.40 355.60 304.80 304.80
18 4 450 x100 457.20 114.30 342.90 317.50
18 6 450 x150 457.20 168.28 342.90 317.50
18 8 450 x200 457.20 219.08 342.90 320.80
18 10 450 x250 457.20 273.05 342.90 320.80
18 12 450 x300 457.20 323.85 342.90 320.80
18 14 450 x350 457.20 355.60 342.90 330.20
18 16 450 x400 457.20 406.40 342.90 330.20
20 10 500 x250 508.00 273.05 381.00 355.60
20 12 500 x300 508.00 323.85 381.00 355.60
20 14 500 x350 508.00 355.60 381.00 355.60
20 16 500 x400 508.00 406.40 381.00 355.60
20 18 500 x450 508.00 457.20 381.00 368.30
22 16 550 x400 558.80 406.40 419.10 381.00
22 18 550 x450 558.80 457.20 419.10 393.70
22 20 550 x500 558.80 508.00 419.10 406.40
24 10 600 x250 609.60 273.05 431.80 406.40
24 12 600 x300 609.60 323.85 431.80 406.40
24 16 600 x400 609.60 406.40 431.80 406.40
24 18 600 x450 609.60 457.20 431.80 419.10
24 20 600 x500 609.60 508.00 431.80 431.80
24 22 600 x550 609.60 558.80 431.80 431.80